Tiếng Tây Ban Nha Tiếng Anh là gì? Nếu bạn đã dùng đến các app học tiếng Tây Ban Nha mà vẫn biết cách sử dụng những từ vựng liên quan đến tiếng Tây Ban Nha trong tiếng Anh thì mình sẽ giới thiệu đến các bạn cách để nói tiếng Tây Ban Nha trong tiếng Anh, tìm hiểu ngữ nghĩa và cách sử dụng của nó để có thể sử dụng tiếng Tây Ban Nha như người bản ngữ.
Tiếng Tây Ban Nha tiếng Anh là gì?
Từ được dùng để chỉ Tây Ban Nha trong tiếng Anh có nghĩa là Spain. Hầu như từ để chỉ “Tây Ban Nha” trong tiếng Anh này chúng ta đều đã rất quen thuộc. Tính từ với nghĩa thuộc về Tây Ban Nha tiếng Anh là Spanish.
Khác với tiếng Việt, tiếng Anh có những quy tắc khác nhau khi sử dụng từ. Tùy theo vai trò và ngữ cảnh cần sử dụng những từ ngữ thích hợp. Ở dạng danh từ, tiếng Anh Tây Ban Nha là Spain, còn ở dạng tính từ Tây Ban Nha có nghĩa là Spanish.
Không chỉ với Tây Ban Nha, hầu hết các quốc gia khác cũng có đặc điểm này. Như Trung Quốc: China – Chinese, Việt Nam: Vietnam – Vietnamese,… Nếu bạn tham khảo thêm về các quốc gia, sẽ có nhiều kiến thức thú vị để bạn khám phá.
Cách đọc tiếng Tây Ban Nha trong tiếng Anh
Trong tiếng Anh, Tây Ban Nha nghĩa là Spain, cách phát âm theo Both UK & US: /apein/. Không khó để bạn có thể phát âm được từ này. Không có âm kết thúc, là từ chỉ có một âm tiết. Tuy nhiên, chúng ta rất dễ nhầm lẫn âm của từ /ei/ sang /æ/. Do đó bạn cần chú ý và luyện tập hơn để dễ dàng nói được từ này.
Ở dạng danh từ của Spain, nó chỉ mang nghĩa duy nhất là chỉ đất nước Tây Ban Nha. Nó khả năng đóng vai trò là chủ ngữ, tân ngữ hoặc thậm chí là trạng từ chỉ địa điểm trong câu. Mạo từ không đi kèm từ này. Vì Spain đã là từ mang tính xác định và duy nhất nên không cần thiết phải dùng “a” hay “an“. Ví dụ:
- Spain was the birthplace of Real Madrid – Tây Ban Nha là quê hương của Real Madrid.
- Spain is renowned for its cuisine, Flamenco music and dancing, siestas, bullfights, and horses, among other things – Tây Ban Nha nổi tiếng với ẩm thực, nhạc Flamenco và khiêu vũ, siestas, đấu bò tót và ngựa, cùng nhiều thứ khác.
Về tính từ Tây Ban Nha trong tiếng Anh có nghĩa là Spanish, phát âm là /ˈspænɪʃ/. Là từ 2 âm tiết, trọng âm được đặt ở âm đầu. Đây là một từ khá khó và thường phát âm sai, không đủ cường độ. Bạn cần chú ý luyện tập nhiều để có thể phát âm thật tốt từ này. Về cách dùng, Spanish là một tính từ, mang ý nghĩa bổ trợ cho các danh từ. Ví dụ:
- Spanish people are very friendly – Người Tây Ban Nha rất thân thiện.
- The Cortes Generales, or Spanish assembly, is the highest legislative body. It is made up of two chambers: the Senate and the Congress of – Cortes Generales, hay hội đồng Tây Ban Nha, là cơ quan lập pháp cao nhất. Nó được tạo thành từ hai phòng: Thượng viện và Đại hội đại biểu.
Từ vựng, mẫu câu có Tây Ban Nha trong tiếng Anh
1. Các từ vựng liên quan đến Spain
Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
Nationality | Quốc tịch | |
Government | Chính phủ | |
Country | Quốc gia | |
Europe | Châu Âu | |
Spaniard | Người Tây Ban Nha | Spinard worked with many of the world’s top consultancy companies for over 30 years as a partner and executive.Người Tây Ban Nha đã làm việc với nhiều công ty tư vấn hàng đầu thế giới trong hơn 30 năm với tư cách là đối tác và giám đốc điều hành. |
Hispanophile | Người thích Tây Ban Nha | He is a Hispanophile.
Anh ta là một người thích Tây Ban Nha.
|
Spanish | Tiếng Tây Ban Nha/ Người Tây Ban Nha | He met a Spanish person 3 days ago.
Anh ta đã gặp 1 người Tây Ban Nha 3 ngày hôm trước. Does Fleur speak Spanish? Fleur có nói Tiếng Tây Ban Nha không?
|
Hispanophobe | Người ghét Tây Ban Nha | Jane is a Hispanophobe
Jane là người ghét Tây Ban Nha
|
2. Những mẫu câu liên quan đến Spain
Mẫu câu | Tiếng Việt | Tiếng Tây Ban Nha |
Hi | Chào | Hola |
Very well, thank you | Rất tốt, cảm ơn | Muy bien, gracias |
How’s it going? | Thế nào rồi? | ¿Cómo está? (formal) or ¿Qué tal? |
What’s your name? | Bạn tên gì? | ¿Cómo te llamas? |
Goodbye | Tạm biệt | Adiós or Chau (informal) |
My name is … | Tôi tên là … | Me llamo … |
I am English / American | Tôi là người Anh/Mỹ | Soy inglés(a) / americano(a) |
Thank you | Cảm ơn bạn | Gracias |
Please | Làm ơn | Por favor |
I don’t understand | Tôi không hiểu | No entiendo |
I’d like to reserve a room for two people | Tôi muốn đặt một phòng cho hai người | Me gustaría reservar una habitación para dos personas |
Where are you going? | Bạn đi đâu? | ¿A dónde va? |
Do you understand me? | Bạn có hiểu tôi không? | Me entiendes? (usted, formal address)¿ |
Như vậy là chúng ta đã có một kiến thức độc đáo về từ và nghĩa tiếng Tây Ban Nha trong tiếng Anh là gì rồi phải không nào. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức và hành trang trong quá trình chinh phục học tiếng Tây Ban Nha.
Chúc bạn học thật tốt.